Trong quá trình làm việc với các bảng tính excel, sẽ có lúc bạn cần phải sử dụng các hàm xử lý chuỗi để thực hiện các
1. CÔNG THỨC MATCH(lookup_value,lookup_array,match_type) 2. CÔNG DỤNG Hàm MATCH trả về vị trí của giá trị cần tìm kiếm lookup_value trong vùng dữ liệu lookup_array. Match có thể trả về giá
1. CÔNG THỨC INDEX(array,row_num,[col_num],[area_num]) 2. CÔNG DỤNG Hàm INDEX trả về giá trị ứng với giá trị của ô trong vùng tìm kiếm array, ô này có địa chỉ với dòng
1. CÔNG THỨC HLOOKUP(lookup_value,table_array,row_index_num,[range_lookup]) 2. CÔNG DỤNG Hàm HLOOKUP trả về giá trị ứng với giá trị của ô trong vùng tìm kiếm table_array, ô này có địa chỉ với
1. CÔNG THỨC VLOOKUP(lookup_value,table_array,col_index_num,[range_lookup]) 2. CÔNG DỤNG Hàm VLOOKUP trả về giá trị ứng với giá trị của ô trong vùng tìm kiếm table_array, ô này có địa chỉ với
CÔNG THỨC IF(Biểu thức logic, Giá trị 1, Giá trị 2) CÔNG DỤNG Hàm IF trả về Giá trị 1 nếu Biểu thức logic có giá trị TRUE, Ngược lại
CÔNG THỨC AND(Biểu thức logic 1, Biểu thức logic 2,…, Biểu thức logic N) CÔNG DỤNG Hàm AND trả về giá trị TRUE khi và chỉ khi toàn bộ các
CÔNG THỨC DVARP(database, field, criteria) CÔNG DỤNG Hàm này trả về phương sai của mẫu được trích xuất từ các Ô thuộc vùng dữ liệu (database) và các ô này
CÔNG THỨC DVAR(database, field, criteria) CÔNG DỤNG Hàm này trả về phương sai của mẫu được trích xuất từ các Ô thuộc vùng dữ liệu (database) và các ô này
CÔNG THỨC DSUM(database, field, criteria) CÔNG DỤNG Hàm này tính tổng các Ô thuộc vùng dữ liệu (database) và các ô này là giao của cột Field với các dòng khớp