CÔNG THỨC DVARP(database, field, criteria) CÔNG DỤNG Hàm này trả về phương sai của mẫu được trích xuất từ các Ô thuộc vùng dữ liệu (database) và các ô này
CÔNG THỨC DVAR(database, field, criteria) CÔNG DỤNG Hàm này trả về phương sai của mẫu được trích xuất từ các Ô thuộc vùng dữ liệu (database) và các ô này
CÔNG THỨC DSUM(database, field, criteria) CÔNG DỤNG Hàm này tính tổng các Ô thuộc vùng dữ liệu (database) và các ô này là giao của cột Field với các dòng khớp
CÔNG THỨC DSTDEVP(database, field, criteria) CÔNG DỤNG Trả về Độ lệch chuẩn của dữ liệu mẫu được trích xuất từ các Ô thuộc vùng dữ liệu (database) và các ô
CÔNG THỨC DSTDEV(database, field, criteria) CÔNG DỤNG Trả về Độ lệch chuẩn của dữ liệu mẫu được trích xuất từ các Ô thuộc vùng dữ liệu (database) và các ô
CÔNG THỨC DPRODUCT(database, field, criteria) CÔNG DỤNG Trả về Giá trị là kết quả của phép nhân các ô trong cột (field) thuộc vùng dữ liệu (database) ứng với các dòng trong vùng
CÔNG THỨC DMIN(database, field, criteria) CÔNG DỤNG Trả về Giá trị nhỏ nhất trong cột (field) thuộc vùng dữ liệu (database) ứng với các dòng trong vùng dữ liệu (database) thỏa mãn điều kiện so
CÔNG THỨC DMAX(database, field, criteria) CÔNG DỤNG Trả về Giá trị lớn nhất trong cột (field) thuộc vùng dữ liệu (database) ứng với các dòng trong vùng dữ liệu (database) thỏa mãn điều
CÔNG THỨC DGET(database, field, criteria) CÔNG DỤNG Trả về Giá trị chứa trong Ô là giao giữa cột (field) trong vùng dữ liệu cần tìm (database) với dòng thỏa mãn điều kiện so
CÔNG THỨC DCOUNTA(database, field, criteria) CÔNG DỤNG Đếm các ô ứng với Tên cột (field) chứa giá trị sốhoặc ký tự hoặc chuỗi, trong vùng dữ liệu cần tính (database),